Bảng chữ cái tiếng Nga: Cách đọc và phiên âm tiếng Việt
Bảng chữ cái tiếng Nga khác hoàn toàn so với bảng chữ cái tiếng Việt. Nếu tiếng Việt dùng hê chữ latinh thì tiếng Nga lại giống tiếng Phạn và các ngôn ngữ trong nhóm Giecman. Hãy cùng Thepoetmagazine khám phá toàn bộ các kí tự trong bảng chữ Nga.
Bảng chữ cái tiếng Nga có bao nhiêu chữ cái?
Bảng chữ cái tiếng Nga bao gồm 33 ký tự, trong đó có 31 chữ cái, 2 dấu và 10 chữ số như sau:
- Chữ cái: А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ы ы, Э э, Ю ю, Я я.
- Dấu: Ъ ъ (Dấu cứng), Ь ь (Dấu mềm).
- Chữ số: 0, 1, 2, 3, 4 , 5, 6, 7, 8, 9.
Chữ viết tiếng Nga cũng được chia thành nhiều loại gồm: Chữ viết hoa, chữ viết thường và chữ in. Chữ in được sử dụng nhiều trong sách, báo và mạng internet còn chữ viết tay được sử dụng để ghi chép.
Chi tiết bảng chữ cái tiếng Nga và cách viết – đọc như sau:
Chữ cái
Chữ cái
×
-
a
/ah/
-
б
/beh/
-
в
/veh/
-
г
/geh/
-
д
/deh/
-
е
/yeh/
-
ё
/yo/
-
ж
/zheh/
-
з
/zeh/
-
и
/ee/
-
й
/ee krathoyeh/
-
к
/kah/
-
л
/ehl/
-
м
/ehm/
-
н
/ehn/
-
о
/oh/
-
п
/peh/
-
р
/ehr/
-
с
/ehs/
-
т
/teh/
-
у
/oo/
-
ф
/ehf/
-
х
/khah/
-
ц
/tseh/
-
ч
/cheh/
-
ш
/shah/
-
щ
/schyah/
-
ы
/i/
-
э
/eh/
-
ю
/yoo/
-
я
/yah/
Dấu
-
ъ
/tvyordiy znahk/
-
ь
/myagkeey znahk/
Chữ số
-
0
/nol/
-
1
/odin/
-
2
/dva/
-
3
/tri/
-
4
/chetbire/
-
5
/piatio/
-
6
/shestio/
-
7
/semio/
-
8
/vosemio/
-
9
/deviatio/
Bảng chữ cái tiếng Nga và cách đọc chuẩn
Bảng chữ cái tiếng Nga được chia thành các nguyên âm, phụ âm và dấu. Cách phiên âm tiếng Nga sang tiếng Việt và phương pháp phát âm chuẩn cho từng loại như sau:
Nguyên âm
Trong tiếng Nga có bao nhiêu nguyên âm? Trong tiếng Nga bao gồm 11 nguyên âm là những âm mở: А а, Я я, Э э, Е е, У у, Ю ю, О о, Ё ё, Ы ы, И и, Й й.
# | Nguyên âm | Chuyển tự tiếng Việt | Cách phát âm |
1 | А а | a | /ah/ |
2 | Я я | ia,ya | /yah/ |
3 | Э э | ê | /eh/ |
4 | Е е | ye, e | /yeh/ |
5 | У у | u | /oo/ |
6 | Ю ю | iu, yu | /yoo/ |
7 | О о | ô | /oh/ |
8 | Ё ё | iô, yo | /yo/ |
9 | Ы ы | ư | /i/ |
10 | И и | y | /ee/ |
11 | Й й | i | /ee krathoyeh/ |
Phụ âm
Ngoài các nguyên âm thì những ký tự còn lại trong bảng chữ cái Nga đều là phụ âm. Chúng bao gồm: Б б, В в, Г г, Д д, Ж ж, З з, К к, Л л, М м, Н н, П п, Р р, С с, Т т, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ.
# | Phụ âm | Chuyển tự tiếng Việt | Cách phát âm |
1 | Б б | b | /beh/ |
2 | В в | v | /veh/ |
3 | Г г | g | /geh/ |
4 | Д д | đ | /deh/ |
5 | Ж ж | gi, zh | /zheh/ |
6 | З з | d, z | /zeh/ |
7 | К к | K, c (nếu đứng trước a, o, u) | /kah/ |
8 | Л л | l | /ehl/ |
9 | М м | m | /ehm/ |
10 | Н н | n | /ehn/ |
11 | П п | p | /peh/ |
12 | Р р | r | /ehr/ |
13 | С с | x, s | /ehs/ |
14 | Т т | t | /teh/ |
15 | Ф ф | ph, f | /ehf/ |
16 | Х х | Kh, h | /khah/ |
17 | Ц ц | ts, tx, x | /tseh/ |
18 | Ч ч | tr, ch | /cheh/ |
19 | Ш ш | s, sh | /shah/ |
20 | Щ щ | s, shch | /schyah/ |
Có thể thấy, các chữ cái Nga khác biệt hoàn toàn so với bảng chữ cái tiếng Việt. Bạn cần thường xuyên luyện đọc – viết để ghi nhớ mặt chữ cũng như cách phát âm tương ứng của chúng nếu muốn thành thạo ngôn ngữ này.
Dấu
Trong 33 ký tự của bảng chữ cái Nga, có 2 ký tự là dấu cứng Ъ ъ và dấu mềm Ь ь.
# | Dấu | Chuyển tự tiếng Việt | Cách phát âm |
1 | Ъ ъ | Dấu cứng | /tvyordiy znahk/ |
2 | Ь ь | Dấu mềm | /myagkeey znahk/ |
Chữ số
Có 10 chữ số cơ bản trong tiếng Nga gồm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
# | Chữ số | Tiếng Nga | Cách phát âm |
0 | Số 0 | ноль | /nol/ |
1 | Số 1 | один | /odin/ |
2 | Số 2 | два | /dva/ |
3 | Số 3 | три | /tri/ |
4 | Số 4 | четыре | /chetbire/ |
5 | Số 5 | пять | /piatio/ |
6 | Số 6 | шесть | /shestio/ |
7 | Số 7 | семь | /semio/ |
8 | Số 8 | восемь | /vosemio/ |
9 | Số 9 | девять | /deviatio/ |
Ngoài bảng chữ cái Nga bạn đừng quên xem thêm trọn bộ bảng chữ cái Thái Lan, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Ý,….do The POET magazine tổng hợp và giới thiệu Tại đây.
Mẹo học bảng chữ cái Nga dễ nhớ
Tiếng Nga là ngôn ngữ phổ biến có nhiều người nói thứ tư trên thế giới. Tuy nhiên, vì khác hệ thống ngôn ngữ nên người Việt học tiếng Nga không dễ, thậm chí còn rất khó khăn. Nếu bạn có hứng thú với ngôn ngữ này nhưng chưa biết học kiểu gì hiệu quả thì đừng bỏ qua các mẹo bảng chữ cái tiếng Nga sau:
Học các cụm từ thông dụng
Trước hết hãy học các cụm từ thông dụng trong tiếng Nga như xin chào, cảm ơn, tạm biệt, giới thiệu tên tuổi, hỏi địa điểm, hỏi thời gian,…
Đây là các cấu trúc được sử dụng hàng ngay trong văn nói, tạo điều kiện cho bạn luyện tập và hun đúc tình yêu đối với ngôn ngữ này.
Đây cũng là mẹo học phiên âm tiếng Thái hay mà bạn nên áp dụng. Hãy ghi nhớ các đọc các kí tự trong tiếng Thái bằng cách ghép chúng lại thành một từ có nghĩa.
Liên hệ với các ngôn ngữ khác
Có rất nhiều từ trong tiếng Nga là từ mượn từ những ngôn ngữ khác. Chẳng hạn như đậu xe trong tiếng Nga là парковать (parkovat), gần giống với từ đậu xe trong tiếng Anh.
Chỉ cần tìm thấy sự tương đồng giữa các từ, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ chúng hơn. Tiếng Nga sẽ trở nên đơn giản, thân thuộc hơn bao giờ hết.
Kết hợp từ vựng và ngữ cảnh
Một trong các phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất là chèn thêm ngữ cảnh phù hợp cho từ. Bạn có thể chèn một hoặc nhiều từ vựng vào chung một ngữ cảnh để ghi nhớ tốt hơn.
Ví dụ có các từ công viên, khỉ, xe đạp, rạp xiếc, bạn có thể kết hợp thành câu: Tôi đến rạp xiếc xem khỉ bằng xe đạp, trên đường tôi đã đi qua một công viên.
Thường xuyên luyện tập
Dù học gì, học ngôn ngữ nào thì việc luyện tập rất quan trọng. Bạn nên thường xuyên ôn lại bảng chữ cái, cách phát âm và những nguyên tắc trong tiếng Nga. Lâu dần chúng sẽ được lưu vào bộ nhớ dài hạn.
Xem phim, nghe nhạc Nga
Nghe nhạc và xem phim bằng tiếng Nga là cách học thụ động mà bạn có thể tham khảo. Nếu liên tục tiếp xúc với ngôn ngữ này, bạn sẽ nghe, phân biệt các từ tốt hơn.
Nếu muốn học tiếng Nga để giao tiếp hàng ngày thì đây là lựa chọn hoàn hảo.
Lời kết
Bảng chữ cái tiếng Nga là bước đầu tiên trong hành trình chinh phục tiếng Nga – Ngôn ngữ khó học hàng đầu hiện nay. Bạn hãy bắt đầu từ những thứ đơn giản nhất để thông thạo và có khả năng giao tiếp bằng tiếng Nga trong tương lai. Ngoài ra, bạn đừng quên tìm hiểu thêm các ngôn ngữ thú vị khác, chẳng hạn như bài viết giới thiệu bảng chữ cái Hy Lạp có nguồn gốc từ đâu và cách đọc – viết các chữ cái tương ứng.