Bảng chữ cái tiếng Pháp: Cách đọc và phiên âm cho người mới

Bảng chữ cái tiếng Pháp là kiến thức căn bản mà bất cứ người học tiếng Pháp nào cũng phải biết. Chung hệ chữ La Tinh nên tiếng Pháp cũng bao gồm các chữ cái quen thuộc như tiếng Anh. Bạn chỉ cần ghi nhớ cách phát âm của từng chữ và quy tắc nguyên âm, phụ âm.

Chi tiết bảng chữ cái tiếng Pháp

Bảng chữ cái nước Pháp chuẩn sẽ bao gồm 26 chữ cái, 5 loại dấu, 13 kí tự đặc biệt và 10 chữ số cơ bản.

  • Chữ cái: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, W, X, Y, Z.
  • Dấu: Dấu huyền (\), dấu sắc (/), dấu mũ (^), dấu móc dưới chữ Ç (Ç), dấu hai chấm phía trên các chữ (¨).
  • Kí tự đặc biệt: ç, é, à, ù, œ, ï, â, ê, î, ô, û, ë, ü.
  • Chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Cách phát âm tiếng Pháp sẽ thay đổi tùy vào chữ cái và các dấu đi kèm với chữ cái đó.

Chữ cái

  • a

    /a/


  • b

    /bê/


  • c

    /xê/


  • d

    /đê/


  • e

    /e rờ/


  • f

    /ép phờ/


  • g

    /giê/


  • h

    /at sờ/


  • i

    /i/


  • j

    /gi/


  • k

    /ka/


  • l

    /eo lờ/


  • m

    /em mờ/


  • n

    /en nờ/


  • o

    /o/


  • p

    /pê/


  • q

    /quy/


  • r

    /e rờ/


  • s

    /ét xờ/


  • t

    /tê/


  • u

    /uy/


  • v

    /vê/


  • w

    /đúp lơ vê/


  • x

    /ích/


  • y

    /y cơ grếch/


  • z

    /dét đờ/


Kí tự đặc biệt

  • ç

    /xê-đi-dơ/


  • é

    /e-gờ/


  • à

    /a/


  • ù

    /u/


  • œ

    /ơ/


  • ï

    /i/


  • â

    /a/


  • ê

    /e/


  • î

    /i/


  • ô

    /o/


  • û

    /u/


  • ë

    /e/


  • ü

    /u/


Dấu

  • \

    /át-xăng g-ra-vơ/


  • /

    /át-xăng te-ghi/


  • ^

    /át-xăng xia-côông-ph-léch-xơ/


  • Ç

    /xê-đi-dơ/


  • ¨

    /t-rê-ma/


Chữ số

  • 0

    /zéro/


  • 1

    /un/


  • 2

    /deux/


  • 3

    /trois/


  • 4

    /quatre/


  • 5

    /cinq/


  • 6

    /six/


  • 7

    /sept/


  • 8

    /huit/


  • 9

    /neuf/


Bảng phiên âm tiếng Pháp sang tiếng Việt

Tuy dùng chung bảng chữ cái La Tinh nhưng cách phát âm các chữ cái trong tiếng Pháp hoàn toàn khác biệt so với tiếng Anh hay tiếng Việt. Bảng phiên âm tiếng Pháp và cách đọc bằng tiếng Việt sẽ giúp bạn phân biệt rõ:

Nguyên âm

Có tất cả 6 nguyên âm trong tiếng Pháp gồm: a, e, i, o, u, y. Cách phát âm cụ thể như sau:

# Nguyên âm Cách phát âm
1 a (a)
2 e (e rờ) hoặc (e gờ)
3 i (i)
4 o (o)
5 u (uy)
6 y (y cơ grếch)

Phụ âm

Ngoài nguyên âm thì 20 chữ cái còn lại đều là phụ âm. Bảng phát âm tiếng Pháp chuẩn cho các phụ âm b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, z như sau:

# Phụ âm Cách phát âm
1 b (bê)
2 c (xê)
3 d (đê)
4 f (ép phờ)
5 g (giê)
6 h (at sờ)
7 j (gi)
8 k (ka)
9 l (eo lờ)
10 m (em mờ)
11 n (en nờ)
12 p (pê)
13 q (quy)
14 r (e rờ)
15 s (ét xờ)
16 t (tê)
17 v (vê)
18 w (đúp lơ vê)
19 x (ích)
20 z (dét đờ)

Dấu

Có 5 loại dấu trong tiếng Pháp gồm dấu huyền (\), dấu sắc (/), dấu mũ (^), dấu móc dưới chữ Ç (Ç), dấu hai chấm phía trên các chữ (¨).

# Dấu Tên gọi Cách phát âm
1 \ Accent grave (át-xăng g-ra-vơ)
2 / Accent aigu (át-xăng te-ghi)
3 ^ Accent circonflexe (át-xăng xia-côông-ph-léch-xơ)
4 Ç Cédille (xê-đi-dơ)
5 ¨ Tréma (t-rê-ma)

Kí tự đặc biệt

Khi kết hợp các dấu với chữ c, e, a, u, i, o ta được những kí tự đặc biệt gồm: ç, é, à, ù, œ, ï, â, ê, î, ô, û, ë, ü.

# Kí tự đặc biệt Cách phát âm
1 ç (xê-đi-dơ)
2 é (ơ át-xăng te-ghi)
3 à (a át-xăng g-ra-vơ)
4 ù (uy át-xăng g-ra-vơ)
5 œ (oe do lu)
6 ï (i t-rê-ma)
7 â (a át-xăng xia-côông-ph-léch-xơ)
8 ê (ơ át-xăng xia-côông-ph-léch-xơ)
9 î (i át-xăng xia-côông-ph-léch-xơ)
10 ô (o át-xăng xia-côông-ph-léch-xơ)
11 û (uy át-xăng xia-côông-ph-léch-xơ)
12 ë (ơ tré-ma)
13 ü (uy t-rê-ma)

Chữ số

Các chữ số trong tiếng Pháp gồm 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Cách đọc như sau:

Số Bằng chữ Cách phát âm
0 zéro (dia gô)
1 un (ta)
2 deux (đu u)
3 trois (thoa)
4 quatre (két tờ)
5 cinq (sai th)
6 six (si sờ)
7 sept (set)
8 huit (huy it th)
9 neuf (nớt phờ)

Ngoài bảng phiên âm tiếng Pháp, The POET magazine còn tổng hợp nhiều ngôn ngữ khác tại https://www.thepoetmagazine.org/hoc-thuat/.

Mẹo học bảng chữ cái Pháp nhanh thuộc

Để học chữ Pháp và cách phát âm chuẩn trong thời gian ngắn không phải chuyện đơn giản. Bạn hãy áp dụng những kinh nghiệm sau để đạt hiệu quả tối ưu nhất:

Học bảng chữ tiếng Pháp qua lời bài hát

Giống như bảng chữ cái tiếng Anh, bảng tiếng Pháp cũng có bài hát đi kèm giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ cách phát âm các chữ cái hơn. Hãy sử dụng kết hợp bài hát này khi đọc, viết để từng âm thanh in sâu vào trí nhớ.

Ngoài ra, bạn có thể nghe nhạc và xem các bộ phim bằng tiếng Pháp để làm quen với cách phát âm, ngữ điệu thực tế của ngôn ngữ này.

Chú ý quy tắc phát âm

Tiếng Pháp sử dụng bộ quy tắc phát âm riêng, chẳng hạn như khi các phụ âm đứng cuối từ, tha chỉ phát âm phần cuối mà không phát âm phụ âm này. Bạn hãy tìm hiểu thật kĩ bộ quy tắc này để phát âm chính xác hơn.

Phân biệt tiếng Pháp với tiếng Anh

Tiếng Pháp có bảng chữ cái tương tự tiếng Anh nhưng cách phát âm hoàn toàn khác. Bạn cần phân biệt rõ hai ngôn ngữ này, tránh những nhầm lẫn không đáng có. Chẳng hạn như từ W trong tiếng Pháp đọc là đúp lơ vê.

Thực hành thường xuyên

Khi học bất cứ ngôn ngữ nào, việc thực hành thường xuyên luôn là chìa khóa giúp người học nhanh đạt được kết quả tốt. Với tiếng Pháp cũng vậy, đừng vì hệ thống chữ đơn giản mà chủ quan, xao lãng việc luyện tập.

Tham gia các khóa học

Thay vì học một mình, bạn hãy tham khảo các khóa học online, offline hoặc tham gia vào các cộng đồng học tiếng Pháp để cùng trao đổi thông tin, kiến thức. Đồng thời làm quen với những người bạn mới có chung mục đích, sở thích với mình, từ đó có thêm động lực học mỗi ngày.

Lời kết

Bảng chữ cái tiếng Pháp không quá phức tạp nhưng đòi hỏi người học phân biệt với tiếng Việt và tiếng Anh. Phần đặc biệt nhất trong hệ thống bảng chữ này là các dấu cùng kí tự đặc biệt. Bạn hãy dành nhiều thời gian để ghi nhớ hai phần này.

Ngoài ra, bạn đừng quên truy cập Thepoetmagazine.org để theo dõi thêm các bảng chữ cái sau:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *