Cái chăn hay cái trăn là đúng chính tả?

Cái chăn hay Cái trăn từ nào đúng chính tả? Đây là vật dụng được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Vậy bạn có chắc chắn đã phát âm và viết chuẩn tiếng Việt cụm từ này? Cùng chuyên mục sửa lỗi chính tả tiếng Việt tìm hiểu và nắm biết được thêm một số mẹo thú vị nhé.

Cái chăn hay Cái trăn? Từ nào đúng chính tả?

Cái chăn là từ đúng chính tả và có ý nghĩa trong từ điển tiếng Việt, còn cái trăn là từ sai chính tả. Bạn cần phân biệt nghĩa hai từ chăn và trăn để biết cách viết đúng.

Cái chăn nghĩa là gì?

Cái chăn là một tấm để đắp cho ấm vào mùa đông, được may dệt bằng vải, bông hoặc lông cừu.

  • Đắp chăn cho con.
  • Chăn đơn gối chiếc.

Một số câu nói có dùng từ cái chăn:

  • Cái chăn ấm áp như vòng tay mẹ, ôm ấp và vỗ về ta trong giấc ngủ.
  • Cái chăn là người bạn đồng hành của ta trong những đêm đông lạnh giá.
  • Cái chăn che chở ta khỏi những điều bất an và mang lại cảm giác an toàn.
  • Cái chăn là biểu tượng của sự ấm áp, thoải mái và bình yên.
cái chăn hay cái trăn
Cái chăn hay cái trăn đúng chính tả

Cái trăn nghĩa là gì?

Cái trăn là từ sai chính tả và không phải là một từ chính xác trong tiếng Việt.

Một số mẹo phân biệt

Thường thì các đồ dùng trong gia đình sẽ được viết với CH chứ không phải TR.

Ví dụ như: Cái chăn, cái chổi, cái chậu, cái chạn, cái chày, cái chum, cái chõng, cái chuồng…

Từ có liên quan khác

Có rất nhiều từ đồng nghĩa với cái chăn như:

  • Mền: Em bé quấn mền ngủ ngon lành.
  • Chăn bông: Chăn bông được bày bán tại cửa hàng rất đa dạng về mẫu mã và giá cả.
  • Chăn nhung: Để chọn được chiếc chăn nhung phù hợp, bạn cần cân nhắc đến nhiều yếu tố như kích cỡ, màu sắc, chất liệu và giá cả.
  • Chăn mỏng: Mùa hè, tôi thường đắp chăn mỏng để ngủ.

Lời kết

Bài viết đã giúp bạn phân biệt được cái chăn hay cái trăn từ nào viết đúng chính tả cũng như một số mẹo hữu ích trong Tiếng Việt.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *