Chi ân hay Tri ân là đúng chính tả?

Chi ân hay tri ân là cách viết đúng? Tự tin hơn khi giao tiếp nhờ chuyên mục kiểm tra, check chính tả tiếng Việt miễn phí tại Thepoetmagazine.

Chi ân hay tri ân? Từ nào đúng?

Tri ân là từ đúng chính tả được định nghĩa rõ trong từ điển tiếng Việt còn chi ân là từ sai chính tả. Vì phát âm “ch” và “tr” có phần tương đồng nhau khiến người Việt thường xuyên nhầm lẫn hai từ này.

Tri ân nghĩa là gì?

Tri ân là động từ chỉ sự biết ơn, cảm ơn của người này đối với công lao của người kia. Tri ân thường đi kèm với hành động thể hiện tấm lòng của người nói.

  • Tri ân thầy cô.
  • Tri ân những nhà tài trợ.
Chi ân hay Tri ân
Chi ân hay Tri ân đúng chính tả

Một số câu có dùng từ tri ân:

  • Trong ngày sinh nhật của mẹ, tôi viết một lá thư tri ân để bày tỏ lòng biết ơn và tình yêu của mình.
  • Trong dịp lễ Tạ ơn, gia đình tôi tụ họp lại để cùng nhau tri ân những điều tốt lành mà cuộc sống đã mang đến.
  • Tôi luôn tri ân sự hỗ trợ và động viên từ bạn bè trong những thời điểm khó khăn nhất của cuộc đời.
  • Trong buổi lễ tốt nghiệp, tôi muốn tri ân sự hy sinh và công sức mà gia đình và giáo viên đã dành cho tôi trong suốt quãng đường học tập.
  • Mỗi ngày, tôi dành một khoảnh khắc để tri ân cuộc sống và những trải nghiệm quý báu mà nó mang lại.

Chi ân nghĩa là gì?

Chi ân là từ sai chính tả hoàn toàn vô nghĩa. Bạn không nên sử dụng nó khi giao tiếp văn bản, tránh hiểu lầm không đáng có cho người đọc.

Chi khi tách riêng thì có nghĩa nhưng khi kết hợp với ân là từ sai, không có ý nghĩa gì.

Các từ có liên quan khác

Một số từ đồng nghĩa với tri ân mà bạn có thể sử dụng gồm:

  • Biết ơn.
  • Cảm kích.
  • Tạ ơn.
  • Kính trọng.

Lời kết

Tri ân hay chi ân đã được giải thích chi tiết trong bài trên. Theo đó tri ân là cách viết đúng nhằm thể hiện sự biết ơn đối với những người đã từng giúp mình trong quá khứ. Nó vừa thể hiện sự cảm kính vừa chứa đựng sự kính trọng của người dùng.

Xem thêm:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *