30+ lời chúc chuyến bay an toàn tiếng Anh, Nhật, Hàn, Việt ý nghĩa nhất
Chúc chuyến bay an toàn tiếng Anh như thế nào để thể hiện được sự quan tâm của bạn với đối phương? Những câu chúc hay và ý nghĩa nhất từ The POET magazine sẽ giúp bạn gây được ấn tượng tốt cũng như nâng cao hiệu quả kết nối.
Tổng hợp lời chúc chuyến bay an toàn bằng tiếng Anh ý nghĩa
Những lời chúc chuyến bay tốt đẹp bằng tiếng Anh là cách tuyệt vời để bạn thể hiện tình cảm với những người yêu thương. Bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau để cổ vũ đối phương:
- I may not be with you on this journey, but my love and prayers are always with you. Safe travels!
Lời dịch: Mặc dù tôi không thể đồng hành cùng bạn trong chuyến bay, nhưng tôi sẽ gửi tình yêu và những lời chúc tốt nhất đến với bạn. Hãy bay thật an toàn nhé - Sending you all my love and best wishes for a smooth and comfortable first flight. Have fun!
Lời dịch: Tôi sẽ gửi đến bạn toàn bộ tình yêu và những lời cầu nguyện đẹp nhất đến chuyến bay đầu của bạn. Mong rằng mọi thứ diễn ra thật suôn sẻ và thoải mái với bạn. - Wishing you a smooth and peaceful journey, my bae. Can’t wait to see you soon.
Lời dịch: Chúc bạn có một chuyến bay suôn sẻ và bình an, người tôi yêu thương. Tôi rất mong chờ sớm được gặp bạn. - Wishing you a lucky and comfortable flight, dear parents. Enjoy your travels and make unforgettable memories.
Lời dịch: Chúc người yêu có chuyến bay may mắn và thoải mái. Hãy tận hưởng những phút giây ý nghĩa và có được những kỷ niệm thật tuyệt vời. - Fly safe, fly high and enjoy your journey. Sending you all my love!
Lời dịch: Hãy bay thật an toàn và có được những khoảnh khắc tuyệt vời, tận hưởng trọn vẹn chuyến bay của bạn. Gửi đến bạn toàn bộ tình yêu của tôi. - Dear, may your flight be as safe as the love and support we have for you. Safe travels!
Lời dịch: Người yêu của anh, mong rằng chuyến bay của em sẽ thật an toàn và anh sẽ luôn đồng hành cùng em. - Have a pleasant flight, my darling husband. Can’t wait to hear all about your adventures.
Lời dịch: Em mong rằng chuyến bay của anh sẽ diễn ra thật vui vẻ. Em rất háo hức mong chờ được nghe những trải nghiệm tuyệt vời của anh.
Ngoài ra, những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn cũng là lựa chọn hay giúp đối phương an toàn khi di chuyển.
Lời chúc chuyến bay an toàn tiếng Việt sâu sắc
Gửi đến những người bạn yêu thương câu chúc chuyến bay thượng lộ bình an để động viên và mang tới may mắn cho họ:
- Anh chúc em có được chuyến bay thật vui vè và bình an, sớm đáp sân để hội ngộ cùng anh.
- Anh thực sự rất nóng lòng được gặp em, mong rằng chuyến bay của em sẽ diễn ra thuận lợi.
- Hẳn lần đầu bay của em sẽ hơi khó khăn, nhưng đừng lo lắng bởi anh luôn ở cạnh em.
- Hãy tận hưởng chuyến bay của em, sẽ có rất nhiều điều thú vị đang chờ đợi em ở phía trước. Đừng quên rằng anh vẫn luôn đồng hành cùng em.
- Hy vọng chuyến bay của em sẽ thật suôn sẻ để chúng ta có thể sớm gặp được nhau.
- Thật đáng tiếc khi anh không thể đồng hành cùng em trong chuyến bay này nhưng đừng quên anh vẫn luôn hướng đến em.
- Chúc mẹ có chuyến du lịch thật vui và ý nghĩa. Máy bay không đáng sợ như mẹ nghĩ đâu, hãy hít thật sâu và tận hưởng mẹ nhé.
- Chúc em công tác thật tốt và sớm trở về cùng anh với con. Thượng lộ bình an nhé, không có gì cần lo lắng cả.
- Chúc bạn có chuyến đi thật tốt và hạ cánh an toàn.
- Hít sâu thở đều lên máy bay nào. Chúc chuyến đi suôn sẻ bình an nhé bạn thân.
Câu chúc chuyến bay an toàn bằng tiếng Nhật hay dùng
STT chúc bạn có chuyến bay an toàn bằng tiếng Nhật tinh tế nhất sẽ giúp bạn chiếm được thiện cảm với đối phương. Sử dụng kèm theo những câu chúc sức khoẻ tiếng Nhật cực kỳ ý nghĩa:
- 安全な旅をお祈りしています。穏やかな空の旅を楽しんでください
Phiên âm: Anzen’na tabi o oinori shite imasu. Odayakana sora no tabi o tanoshinde kudasai.
Lời dịch: Tôi mong rằng chuyến bay của bạn sẽ diễn ra an toàn, thoải mái tận hưởng nhé - 風が優しく、空は晴れ渡りますように。安全で快適なフライトをお過ごしください。
Phiên âm: Kaze ga yasashiku, sora wa harewatarimasu yō ni. Anzende kaitekina furaito o osugoshi kudasai.
Lời dịch: Mong rằng thời tiết sẽ đẹp để chuyến bay của bạn diễn ra thật suôn sẻ và an toàn. - 天使に導かれるように、安全な旅路をお祈りしています。素晴らしい旅をお楽しみください!
Phiên âm: Tenshi ni michibika reru yō ni, anzen’na tabiji o oinori shite imasu. Subarashī tabi o o tanoshimi kudasai!.
Lời dịch: Mong rằng các thiên thần sẽ dẫn đường cho bạn, giúp chuyến bay diễn ra thật thuận lợi và vui vẻ. - 優しい風と穏やかな心で、どうか安全なフライトをお過ごしください。素晴らしい旅行のエピソードをお楽しみに!
Phiên âm: Yasashī kaze to odayakana kokoro de, dō ka anzen’na furaito o osugoshi kudasai. Subarashī ryokō no episōdo o otanoshimini!
Lời dịch: Chúc bạn có được chuyến bay an toàn và thoải mái. Tôi rất mong chờ được nghe về những trải nghiệm thú vị của bạn. - 未来への冒険の一章として、安全で心地よいフライトをお祈りしています。
Phiên âm: Mirai e no bōken no ichi-shō to shite, anzende kokochiyoi furaito o oinori shite imasu.
Lời dịch: Chuyến đi của bạn hẳn đã bắt đầu, mong rằng nó sẽ an toàn và bạn hãy thoải mái tận hưởng nhé. - 親愛なる皆さんの安全な飛行を祈っています。無事に到着したら、忘れずに電話してください。愛している!
Phiên âm: Shin’ainaru minasan no anzen’na hikō o inotte imasu. Buji ni tōchaku shitara, wasurezu ni denwa shite kudasai. Itoshite iru!
Lời dịch: Chúc em yêu bay an toàn. Đến nơi bình an nhớ gọi cho anh nhé. Yêu em! - 私なしで飛行機に乗るのは初めてです、心配しないでください。必要なときにいつでも助けてくれる人がいますので、ご安心ください。
Phiên âm: Watashi nashi de hikōkininoru no wa hajimetedesu, shinpaishinaide kudasai. Hitsuyōna toki ni itsu demo tasukete kureru hito ga imasunode, go anshin kudasai.
Lời dịch: Lần đầu đi máy bay không có anh, đừng lo lắng. Hãy thoải mái vì sẽ luôn có người giúp đỡ em lúc cần.
Lời chúc chuyến bay an toàn tiếng Hàn cho người thân
Ngoài những lời chúc chuyến bay an toàn tiếng Anh, bạn cũng có thể tham khảo các câu chúc tiếng Hàn hay ho sau:
- 안전한 비행을 기원하며, 무사히 도착하시면 저에게 전화해 주세요.
Phiên âm: anjeonhan bihaeng-eul giwonhamyeo, musahi dochaghasimyeon jeoege jeonhwahae juseyo.
Lời dịch: Chúc mẹ có chuyến bay an toàn, đến nơi bình an nhớ gọi điện về cho con nhé - 당신의 여행에 행운이 있기를, 안전한 여행과 새로운 삶의 좋은 시작을 기원합니다.
Phiên âm: dangsin-ui yeohaeng-e haeng-un-i issgileul, anjeonhan yeohaeng-gwa saeloun salm-ui joh-eun sijag-eul giwonhabnida.
Lời dịch: Chúc bạn lên đường may mắn, thượng lộ bình an và bắt đầu cuộc sống mới thật tốt. - 모든 일은 매우 어렵게 시작될 것입니다. 하지만 항상 웃으시고 건강한 여행 시작하세요.
Phiên âm: modeun il-eun maeu eolyeobge sijagdoel geos-ibnida. hajiman hangsang us-eusigo geonganghan yeohaeng sijaghaseyo.
Lời dịch: Mọi thứ bắt đầu sẽ rất khó khăn. Nhưng hãy luôn mỉm cười và bắt đầu bằng chuyến đi mạnh khỏe. - 안전한 여행과 즐거운 출장을 기원합니다. 사랑해요!
Phiên âm: anjeonhan yeohaeng-gwa jeulgeoun chuljang-eul giwonhabnida. salanghaeyo!
Lời dịch: Chúc anh yêu lên đường bình an và có chuyến công tác tốt. Em yêu anh! - 안전한 착륙을 기원합니다. 늘 건강하시고 잘 지내세요. 그곳에 도착하면 모두에게 전화하는 것을 잊지 마세요.
Phiên âm: anjeonhan chaglyug-eul giwonhabnida. neul geonganghasigo jal jinaeseyo. geugos-e dochaghamyeon moduege jeonhwahaneun geos-eul ij-ji maseyo.
Lời dịch: Chúc bạn hạ cánh an toàn. Hãy luôn mạnh khỏe và sống tốt nhé. Đến nơi nhớ gọi điện về cho mọi người. - 안전한 여행 되세요!
Phiên âm: anjeonhan yeohaeng doeseyo!
Lời dịch: Lên đường bình an! - 너무 긴장하고 걱정하지 마세요. 모든 일이 잘 될 것입니다. 안전한 여행을 기원합니다!
Phiên âm: neomu ginjanghago geogjeonghaji maseyo. modeun il-i jal doel geos-ibnida. anjeonhan yeohaeng-eul giwonhabnida!
Lời dịch: Đừng hồi hộp và lo lắng quá nhé. Mọi thứ sẽ ổn cả thôi, chúc em thượng lộ bình an!
Kết luận
Sử dụng những câu chúc chuyến bay an toàn tiếng Anh và nhiều quốc gia khác để mang may mắn cũng như thể hiện tình cảm với những người bạn yêu thương.
Bạn sẽ được cộng điểm đáng kể trong mắt họ nhờ những lời chúc hay ho, tinh tế. Bên cạnh đó, có thể tư vấn đối phương thay hình nền bùa may mắn điện thoại để luôn cảm thấy an tâm.