Những câu nói thâm thúy bằng tiếng Trung (cập nhật liên tục)
Những câu nói thâm thúy bằng tiếng Trung chứa đựng những triết lý sâu xa về cuộc sống và tình yêu. Nó là cách thể hiện tư duy sâu sắc, cảm nhận và hiểu biết về văn hóa Trung Quốc. Tìm hiểu chi tiết tại The POET magazine.
Tổng hợp những câu nói thâm thúy bằng tiếng Trung hay nhất về cuộc sống
Dưới đây là những câu nói thâm thúy bằng tiếng Trung về cuộc sống:
STT | Những câu nói thâm thúy bằng tiếng trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 不怕慢, 就怕站 | Bù pà màn, jiù pà zhàn | Không sợ chậm, chỉ sợ đứng yên một chỗ |
2 | 对牛弹琴 | duìniútánqín | Đàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm |
3 | 好逸恶劳 | hào yù wù láo | Hay ăn lười làm |
4 | 以眼还眼 、 以牙还牙 | yǐ yǎn huán yǎn
yǐ yá huán yá |
Ăn miếng trả miếng |
5 | 尝试才有成长,坚持才有奇迹 | Chángshì cái yǒu chéngzhǎng, jiānchí cái yǒu qíjī | Có trải nghiệm thì mới trưởng thành, kiên trì mới có kỳ tích |
6 | 机不可失,时不再来 | Jī bùkě shī, shí bù zài lái | Cơ hội tốt chỉ đến một lần, không thể bỏ lỡ |
7 | 只要站起来的次数比倒下去的次数多,那就是成功 | Zhǐyào zhàn qǐlái de cìshù bǐ dào xiàqù de cìshù duō, nà jiùshì chénggōng | Chỉ cần số lần đứng dậy nhiều hơn số lần ngã xuống thì bạn đã thành công |
8 | 人生就像一本书,出生是封面,归去是封底,内容要靠自己填 | Rénshēng jiù xiàng yì běn shū, chūshēng shì fēngmiàn, guī qù shì fēngdǐ, nèiróng yào kào zìjǐ tián | Cuộc đời giống như một cuốn sách, sinh ra là trang bìa trước, mất đi là trang bìa sau, nội dung thì phải tự bản thân điền vào |
9 | 只有心存美好的人,才会去欣赏别人 | Zhǐyǒu xīn cún měihǎo de rén, cái huì qù xīnshǎng biérén | Chỉ có những người luôn giữ trong lòng những điều tốt đẹp mới nhận thấy được những ưu điểm của người khác |
10 | 付出就是回报,给予爱,您将获得心灵的安慰与安宁 | Fùchū jiùshì huíbào, jǐyǔ ài, nín jiāng huòdé xīnlíng de ānwèi yǔ ānnín | Cho đi chính là nhận lại, cho đi tình yêu thương bạn sẽ nhận lại sự thoải mái và an nhiên trong tâm hồn |
11 | 纸包不住针 | zhǐ bāo bú bù zhù zhēn | Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra |
12 | 家家有本难念的经 | jiā jiā yǒu běn nàn niàn dì de dí jīng | Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh |
13 | 一旦抱怨成为习惯,人生就会暗无天日 | Yīdàn bàoyuàn chéngwéi xíguàn, rénshēng jiù huì ànwútiānrì | Một khi lời phàn nàn trở thành thói quen thì cuộc sống sẽ hết sức tăm tối |
14 | 青春像一滩水,不管是摊开还是紧握,都无法从指缝中淌过单薄的华 | Qīngchūn xiàng yī tān shuǐ, bùguǎn shì tān kāi háishì jǐn wò, dōu wúfǎ cóng zhǐ fèng zhōng tǎngguò dān báo de niánhuá | Thanh xuân giống như những giọt nước, cho dù bạn có mở hay nắm chặt thì nó vẫn chảy qua các kẽ tay |
15 | 青春真的很单薄,什么都很轻,风一吹,我们就走散了 | Qīngchūn zhēn de hěn dānbó, shénme dōu hěn qīng, fēng yī chuī, wǒmen jiù zǒu sànle | Thanh xuân thực sự rất ngắn ngủi, rất mỏng manh. GIó thổi một cái giờ đây mỗi người một phương |
16 | 尊 师 重 道 | zūn shī zhòng dào | Đề cao giá trị nhà giáo |
Khám phá thêm câu nói tiếng trung hay về cuộc sống ngắn gọn, mang đến nguồn cảm hứng tinh tế và sâu sắc cho cuộc sống.
Một số thành ngữ tiếng Trung hay và thâm thúy về tình yêu
Mách bạn những câu thành ngữ tiếng Trung sâu sắc về tình yêu:
STT | Thành ngữ tiếng Trung thâm thúy | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难 | Ài yí ge rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīnài de rén gèng nán | Yêu một người đã khó, buông tay người mình yêu lại càng khó hơn |
2 | 男子痴, 一时迷, 女子痴, 没药医 | nán zǐ chī, yì shí mí, nǘ zǐ chī, méi yào yī | Nam si tình chóng qua đi; nữ si tình hết thuốc chữa |
3 | 众口难调 | zhòng kǒu nán tiáo | Làm dâu trăm họ |
4 | 喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你 | Xǐhuān nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuān nǐ | Thích bạn không nhất định sẽ yêu, còn yêu bạn nhất định đã rất thích rồi |
5 | 把手放开,不是不爱,而是把爱藏在心中 | Bǎ shǒu fàngkāi, búshì bú ài, érshì bǎ ài cáng zài xīnzhōng | Buông tay không phải là hết yêu, chỉ là chuyển tình cảm đó vào sâu trong tim |
6 | 偷鸡摸狗 | tōu jī mō gǒu | Mèo mả gà đồng |
7 | 入乡随俗 | rù xiāng suí sú | Nhập gia tùy tục |
8 | 幸福就是两双眼睛看一个未来 | Xìngfú jiùshì liǎng shuāng yǎnjīng kàn yīgè wèilái | Hạnh phúc là hai đôi mắt cùng nhìn về một tương lai |
9 | 如果两个人注定要在一起,他们总会找到办法找回彼此 | Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng huì bānfǎ zhǎo huí bǐcǐ | Nếu hai người đã được định trước sẽ ở bên nhau, họ sẽ luôn tìm cách trở về với nhau |
10 | 你若不想做,会找到一个借口;你若想做,会找到一个方法 | Nǐ ruò bù xiǎng zuò, huì zhǎodào yí gè jièkǒu; nǐ ruò xiǎng zuò, huì zhǎodào yí gè fāngfǎ | Nếu bạn không muốn làm thì sẽ tìm 1 cái cớ, nếu bạn muốn làm thì sẽ tìm ra cách |
11 | 把手放开,不是不爱,而是把爱藏在心中 | Bǎ shǒu fàngkāi, búshì bú ài, érshì bǎ ài cáng zài xīnzhōng | Buông tay không phải là hết yêu, chỉ là chuyển tình cảm đó vào sâu trong tim |
12 | 落 花 有 意, 流 水 无 情 | luò huā yǒu yì, liú shuǐ wú qíng | Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình |
13 | 百年好合 | Bǎinián hǎo hé | Trăm năm hạnh phúc |
14 | 如 影 随 形 | rú yǐng suí xíng | Như hình như bóng |
15 | 同 甘 共 苦 | tóng gān gòng kǔ | Đồng cam cộng khổ |
16 | 双 手 抓 鱼 | huāng shǒu zhuā yú | Bắt cá hai tay |
Trong văn hóa Trung Hoa, thành ngữ Trung Quốc 4 chữ có ý nghĩa truyền đạt những triết lý sâu sắc về bài học cuộc sống và tình yêu.
Gợi ý những câu tục ngữ Trung Quốc thâm thúy về thanh xuân
Một số câu tục ngữ Trung Quốc về thanh xuân có thể tham khảo thêm tại đây:
STT | Những câu tục ngữ Trung Quốc thâm thúy | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 安 家 立 业 | ān jiā lì yè | An cư lập nghiệp |
2 | 青春真的很微薄的 | Qīngchūn zhēn de hěn wēi báo de | Thanh xuân thực sự rất ngắn ngủi |
3 | 青春像一部电影,没有开始没有结局,却让每个人都难以忘怀 | Qīngchūn xiàng yī bù diànyǐng, méiyǒu kāishǐ méiyǒu jiéjú, què ràng měi gèrén dōu nányǐ wànghuái | Thanh xuân giống như một bộ phim điện ảnh không có mở đầu chẳng có kết thúc nhưng lại làm cho mỗi người nhớ mãi không quên |
4 | 一个香炉一个磬, 一个人一个性 | yí gè xiāng lú yí gè qìng, yí gè rén yí gè xìng | Tính nết mỗi người một khác, mỗi người một cá tính |
5 | 青春像一场大雨,即使感冒了还想再淋一次 | Qīngchūn xiàng yī chǎng dàyǔ, jíshǐ gǎnmàole hái xiǎng zài lín yīcì | Thanh xuân giống như một cơn mưa rào, dù bị cảm lạnh nhưng vẫn muốn đắm mình trong cơn mưa ấy thêm lần nữa |
6 | 天空可再蓝,但人无再少年 | Tiānkōng kě zài lán, dàn rén wú zài shàonián | Bầu trời có thể xanh trở lại nhưng con người sẽ không có thanh xuân lần nữa |
7 | 对每一个男生来说总会有得不到的女生,这个女人的名字就是“初恋 | Duì měi yí gē nánshēng láishuō zǒnghuì yǒu dé bú dào de nǚshēng ,zhè gē nǚshēng de míngzì jiù shì “chūliàn ” | Mỗi người con trai luôn có người con gái không thể níu giữ, cô ấy tên là “mối tình đầu” |
8 | 苦 尽 甘 来 | kǔ jìn gān lái | Khổ tận cam lai |
9 | 食 树 护 树 | shí shù hù shù | Ăn cây nào rào cây nấy |
10 | 聪 明 一 世 糊 涂 一 时 | cōng míng yī shì hú tu yī shí | Khôn ba năm dại một giờ |
Những câu nói tiếng Trung hay về tình yêu giúp bạn tha hồ bày tỏ tình cảm với crush theo cách dễ thương nhất.
Thành ngữ tiếng Trung thâm thúy về bạn bè
Ngoài cuộc sống, tình yêu thì những câu thành ngữ về tình bạn tiếng Trung cũng rất thú vị.
STT | Những câu nói hán việt hay về bạn bè | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 真正的爱是罕见的,真正的友谊更是罕见 | Zhēnzhèng de ài shì hǎnjiàn de, zhēnzhèng de yǒuyì gèng shì hǎnjiàn | Tình yêu đã hiếm, tình bạn thực sự còn hiếm hơn |
2 | 朋友就像一把雨伞,无论晴天或雨天,都会永远陪伴在你身旁 | Péngyou jiù xiàng yī bǎ yǔsǎn, wúlùn qíngtiān huò yǔtiān dōu huì yóngyuǎn péibàn zài nǐ shēnpáng | Bạn bè giống như một chiếc ô, dù ngày nắng hay ngày mưa đều sẽ mãi mãi ở bên cạnh bạn |
3 | 时间 和 好朋友 是 两 件 变得 越来越 有价值 的 东西 | Shíjiān hé hǎo péngyou shì liǎng jiàn biàn dé yuè lái yuè yǒu jiàzhí de dōngxī | Thời gian và những người bạn tốt là hai thứ càng ngày càng trở nên quý giá |
4 | 别人都走开的时候,朋友仍与你在一起 | Biérén dōu zǒu kāi de shíhòu, péngyǒu réng yǔ nǐ zài yīqǐ | Lúc mà người khác bỏ rơi bạn thì bạn bè vẫn luôn ở bên cạnh bạn |
5 | 一个没有朋友的人就像没有根的树,禁不起风吹雨打 | Yī gè méiyǒu péngyou de rén jiù xiàng méiyǒu gēn de shù jīnbùqǐ fēng chuī yǔ dǎ | Một người mà không có bạn bè giống như cây không có rễ, không thể chống chọi với mưa gió |
Ngoài tiếng Trung, những câu nói hay bằng tiếng Nhật cũng được nhiều bạn trẻ yêu thích bởi ý nghĩa sâu sắc mà nó mang lại.
Lời kết
Những câu nói thâm thúy bằng tiếng Trung được người TQ dùng phổ biến trong sinh hoạt hằng ngày. Qua việc khám phá, giúp chúng ta mở rộng kiến thức về văn hóa Trung và áp dụng vào cuộc sống.