Phân phối chương trình ngữ văn lớp 6
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 2024 chi tiết giúp thầy cô giáo và học sinh chuẩn bị hiệu quả cho việc học tập. Hiện nay, chương trình Ngữ Văn 6 sử dụng 3 bộ sách mới là Cánh Diều, Kết nối tri thức và Chân trời sáng tạo. Mỗi bộ sách sẽ có phân phối bài học riêng phục vụ cho việc giảng dạy.
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 2024 sách Kết nối tri thức
Tổng hợp chương trình Ngữ Văn 6 sách Kết nối có sự phân phối hợp lý theo Học kì 1 và Học kì 2. Các em học sinh sẽ được học xen kẽ giữa tìm hiểu các tác phẩm và phát triển kỹ năng văn học.
Chương trình Ngữ Văn lớp 6 Kết nối tri thức Học kì 1
Trong Học kì 1, phân phối chương trình văn 6 Kết nối tri thức bao gồm 5 bài học lớn. Mỗi bài dao động trong khoảng 12 tiết và phân chia phù hợp để học sinh không quá áp lực.
TUẦN | BÀI | TIẾT | TÊN BÀI HỌC |
1 | BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN
(16 tiết) |
1 | Giới thiệu bài học và tri thức Ngữ Văn |
2 | Bài học đường đời đầu tiên | ||
3 | Bài học đường đời đầu tiên (tiếp) | ||
4 | Thực hành tiếng Việt | ||
2 | 5 | Nếu cậu muốn có một người bạn | |
6 | Nếu cậu muốn có một người bạn (tiếp) | ||
7 | Thực hành tiếng Việt | ||
8 | Bắt nạt | ||
3 | 9 | Bắt nạt (tiếp) | |
10 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | ||
11 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm (tiếp) | ||
12 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | ||
4 | 13 | ||
14 | Trả bài | ||
15 | Kể lại một trải nghiệm | ||
16 | Kể lại một trải nghiệm | ||
5 | BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM
(12 tiết) |
17 | Giới thiệu bài học và tri thức Ngữ Văn |
18 | Chuyện cổ tích về loài người | ||
19 | Chuyện cổ tích về loài người (tiếp) | ||
20 | Thực hành tiếng Việt | ||
6 | 21 | Mây và sóng | |
22 | Thực hành tiếng Việt | ||
23 | Bức tranh của em gái tôi | ||
24 | Bức tranh của em gái tôi (tiếp) | ||
7 | 25 | Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | |
26 | Thực hành: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | ||
27 | Trả bài | ||
28 | Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình | ||
8 | BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ
(12 tiết) |
29 | Giới thiệu bài học và tri thức Ngữ Văn |
30 | Cô bé bán diêm | ||
31 | Cô bé bán diêm (tiếp) | ||
32 | Thực hành tiếng Việt | ||
9 | 33 | Gió lạnh đầu mùa | |
34 | Gió lạnh đầu mùa (tiếp) | ||
35 | Thực hành tiếng Việt | ||
36 | Con chào mào | ||
10 | 37 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | |
38 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | ||
39 | Trả bài | ||
40 | Kể về một trải nghiệm của em | ||
11 | BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU
(12 tiết) |
41 | Kiểm tra giữa học kì 1 |
42 | Kiểm tra giữa học kì 1 | ||
43 | Đọc mở rộng | ||
44 | Giới thiệu bài học và tri thức Ngữ Văn | ||
12 | 45 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước | |
46 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước (tiếp) | ||
47 | Thực hành tiếng Việt | ||
48 | Chuyển cổ nước mình | ||
13 | 49 | Cây tre Việt Nam | |
50 | Cây tre Việt Nam (tiếp) | ||
51 | Thực hành tiếng Việt | ||
52 | Tập làm một bài thơ lục bát | ||
14 | 53 | Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ luc bát | |
54 | Trả bài | ||
55 | Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con quê hương | ||
BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ
(12 tiết) |
56 | Giới thiệu bài học và tri thức Ngữ Văn | |
15 | 57 | Cô Tô | |
58 | Cô Tô (tiếp) | ||
59 | Thực hành tiếng Việt | ||
60 | Hang Én | ||
16 | 61 | Hang Én (tiếp) | |
62 | Thực hành tiếng Việt | ||
63 | Cửu Long Giang ta ơi | ||
64 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | ||
17 | 65 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | |
ÔN TẬP | 66 | Trả bài | |
67 | Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến | ||
68 | Đọc mở rộng | ||
18 | 69 | Ôn tập học kì I | |
70 | Ôn tập học kì I | ||
71 | Kiểm tra học kì I | ||
72 | Kiểm tra học kì I |
Chương trình Ngữ Văn lớp 6 Kết nối tri thức Học kì 2
Phân phối chương trình Ngữ Văn lớp 6 Kết nối tri thức Học kì 2 gồm 5 bài học lớn. Học sinh được tìm hiểu về các sự tích như Thánh Gióng, Sơn Tinh, Thủy Tinh, Thạch Sanh.
TUẦN | BÀI | TIẾT | TÊN BÀI HỌC |
19 | BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG
(14 tiết) |
73 | Thánh Gióng |
74 | Thánh Gióng | ||
75 | Thực hành tiếng Việt | ||
76 | Sơn Tinh, Thủy Tinh | ||
20 | 77 | Sơn Tinh, Thủy Tinh | |
78 | Thực hành tiếng Việt | ||
79 | Ai ơi mồng 9 tháng 4 | ||
80 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | ||
21 | 81 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | |
82 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | ||
83 | Kể lại một truyện truyền thuyết | ||
84 | Kể lại một truyện truyền thuyết | ||
22 | 85 | Củng cố mở rộng | |
86 | Thực hành đọc: Bánh chưng, bánh giầy | ||
BÀI 7. THẾ GIỚI CHUYỆN CỔ TÍCH
(12 tiết) |
87 | Thạch Sanh | |
88 | Thạch Sanh | ||
23 | 89 | Thực hành tiếng Việt | |
90 | Cây khế | ||
91 | Viết bài văn kể lại một chuyện cổ tích | ||
92 | Viết bài văn kể lại một chuyện cổ tích | ||
24 | 93 | Viết bài văn kể lại một chuyện cổ tích | |
94 | Kể lại một truyện cổ tích bằng lời một nhân vật | ||
95 | Kể lại một truyện cổ tích bằng lời một nhân vật | ||
96 | Củng cố, mở rộng | ||
25 | 97 | Thực hành đọc: Sọ Dừa | |
98 | Đọc mở rộng | ||
BÀI 8. KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI
(12 tiết) |
99 | Xem người ta kìa | |
100 | Xem người ta kìa | ||
26 | 101 | Thực hành tiếng Việt | |
102 | Hai sự khác biệt | ||
103 | Hai sự khác biệt | ||
104 | Thực hành tiếng Việt | ||
27 | 105 | Kiểm tra giữa học kì II | |
106 | Kiểm tra giữa học kì II | ||
107 | Bài tập làm văn | ||
108 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | ||
28 | 109 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | |
110 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | ||
111 | Củng cố. mở rộng | ||
112 | Thưc hành đọc: Tiếng cười không muốn nghe | ||
29 | BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG (12 tiết) | 113 | Trái đất- cái nôi của sự sống |
114 | Trái đất- cái nôi của sự sống | ||
115 | Thực hành tiếng Việt | ||
116 | Các loài chung sống với nhau như thế nào? | ||
30 | 117 | Thực hành tiếng Việt | |
118 | Trái đất | ||
119 | Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận | ||
120 | Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận | ||
31 | 121 | Tóm tắt bàng sơ đồ nội dung của một bài học đơn giản | |
122 | Thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiẽm môi trường | ||
123 | Củng cố, mở rộng | ||
124 | Thực hành đọc: Trái đất được hình thành… | ||
32 | BÀI 10. CUỐN SÁCH TÔI YÊU
(12 tiết) |
125 | Thách thức đâu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
126 | Sách hay cùng đọc | ||
127 | Cuốn sách yêu thích | ||
128 | Gặp gỡ tác giả | ||
33 | 129 | Phiêu lưu cùng sách | |
130 | Kiểm tra đánh giá cuối kì II | ||
131 | Kiểm tra đánh giá cuối kì II | ||
132 | Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả | ||
34 | 133 | Sáng tác sản phẩm nghệ thuật | |
134 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | ||
135 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | ||
136 | Về đích: Ngày hội với sách | ||
35 | 137 | Giới thiệu sản phẩm minh họa sách | |
138 | Trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | ||
ÔN TẬP | 139 | Ôn tập học kì II | |
140 | Ôn tập học kì II |
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 2024 Chân trời sáng tạo
Sách Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo bao gồm 2 tập sử dụng cho Học kì 1 và Học kì 2. Trong năm sẽ học tổng cộng 140 tiết với 72 tiết ở Học kì 2 và 68 tiết cho Học kì 2.
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 2024 Học kì 1 Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 tập 1 Chân trời sáng tạo được sử dụng trong Học kì 1 gồm 5 bài. Mỗi bài sẽ có các nội dung nhỏ để hỗ trợ phát triển toàn diện kỹ năng văn học.
HỌC KÌ I
Tuần | Tên bài/Chủ đề | Tổng tiết | Tên bài học | Số tiết | Số thứ tự tiết |
1 | Bài mở đầu:
Hòa nhập vào môi trường mới |
2 tiết
(1-2) |
Chia sẻ cảm nghĩ về môi trường THCS. | 1 tiết | 1 |
Khám phá một chặng hành trình | |||||
Lập kế hoạch CLB đọc sách | 1 tiết | 2 | |||
1 | Bài 1:
Lắng nghe lịch sử nước mình |
14 tiết
(3-16) |
– VB1: Thánh Gióng | 2 tiết | 3-4 |
2 | – VB2: Sự tích Hồ Gươm | 2 tiết | 5-6 | ||
Đọc kết nối chủ điểm:
Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn |
1 tiết | 7 | |||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 8-9 | |||
3 | Đọc mở rộng theo thể loại:
– Bánh chưng, bánh giầy |
1 tiết | 10 | ||
Tóm tắt nội dung chính của một văn bản bằng sơ đồ | 3 tiết | 11-12-13 | |||
4 | Thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có | 2 tiết | 14-15 | ||
Ôn tập | 1 tiết | 16 | |||
5 | Bài 2:
Miền cổ tích |
12 tiết
(17-28) |
– VB 1: Sọ Dừa | 2 tiết | 17-18 |
– VB 2: Em bé thông minh | 2 tiết | 19-20 | |||
6 | Đọc kết nối chủ điểm:
Chuyện cổ nước mình |
1 tiết | 21 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 22 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại:
– Non-bu và Heng-bu |
1 tiết | 23 | |||
Kể lại một truyện cổ tích | 2 tiết | 24-25 | |||
7 | Kể lại một truyện cổ tích | 2 tiết | 26-27 | ||
Ôn tập | 1 tiết | 28 | |||
8 | Bài 3:
Vẻ đẹp quê hương |
13 tiết + 3 tiết KT giữa kì I
(29-44) |
– VB 1: Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương | 2 tiết | 29-30 |
– VB 2: Việt Nam quê hương ta | 2 tiết | 31-32 | |||
9 | Đọc kết nối chủ điểm:
Về bài ca dao Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng |
1 tiết | 33 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 34 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại:
– Hoa bìm |
1 tiết | 35 | |||
– Ôn tập giữa kì I | 1 tiết | 36 | |||
10 | – Kiểm tra giữa kì I | 2 tiết | 37-38 | ||
– Làm một bài thơ lục bát | 1 tiết | 39 | |||
– Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 tiết | 40-41 | |||
11 | – Trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 tiết | 42-43 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 44 | |||
12 | Bài 4:
Những trải nghiệm trong đời |
13 tiết
(45-57) |
– VB 1: Bài học đường đời đầu tiên | 2 tiết | 45-46 |
– VB 2: Giọt sương đêm | 2 tiết | 47-48 | |||
13 | Đọc kết nối chủ điểm:
– Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ |
1 tiết | 49 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 50-51 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại:
– Cô Gió mất tên |
1 tiết | 52 | |||
14-15 | – Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 53-54 | ||
– Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 55-56 | |||
– Ôn tập | 1 tiết | 57 | |||
15 | Bài 5:
Trò chuyện cùng thiên nhiên |
12 tiết
(58-69) |
– VB 1: Lao xao ngày hè | 2 tiết | 58-59 |
– VB 2: Thương nhớ bầy ong | 2 tiết | 60-61 | |||
16 | Đọc kết nối chủ điểm:
– Đánh thức trầu |
1 tiết | 62 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 63-64 | |||
17 | Đọc mở rộng theo thể loại:
– Một năm ở tiểu học |
1 tiết | 65 | ||
– Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | 2 tiết | 66-67 | |||
– Trình bày về một cảnh sinh hoạt | 1 tiết | 68 | |||
18 | – Ôn tập | 1 tiết | 69 | ||
18 | Ôn tập cuối kì I | 3 tiết
(70-72) |
Ôn tập cuối kì I | 1 tiết | 70 |
Kiểm tra cuối kì I | Kiểm tra cuối kì I | 2 tiết | 71-72 |
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 2024 Học kì 2 Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 tập 2 sách Chân trời sáng tạo được dùng ở Học kì 2. Tổng cộng có 6 bài học chia thành các tiết nhỏ, gồm cả ôn tập và kiểm tra cuối năm.
HỌC KÌ II
Tuần | Tên bài/Chủ đề | Tổng tiết | Tên bài học | Số tiết | Số thứ tự tiết |
19 | Bài 6:
Điểm tựa tinh thần |
12 tiết
(73-84) |
– VB 1: Gió lạnh đầu mùa | 2 tiết | 73-74 |
– VB 2: Tuổi thơ tôi | 2 tiết | 75-76 | |||
20 | Đọc kết nối chủ điểm:
– Con gái của mẹ |
1 tiết | 77 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 78-79 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại:
– Chiếc lá cuối cùng |
1 tiết | 80 | |||
21 | – Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc. | 2 tiết | 81-82 | ||
– Tóm tắt nội dung trình bày của người khác | 1 tiết | 83 | |||
– Ôn tập | 1 tiết | 84 | |||
22 | Bài 7:
Gia đình yêu thương |
12 tiết
(85-96) |
– VB 1: Những cánh buồm | 2 tiết | 85-86 |
– VB 2: Mây và sóng | 2 tiết | 87-88 | |||
23 | Đọc kết nối chủ điểm:
– Chị sẽ gọi em bằng tên |
1 tiết | 89 | ||
– Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 90 | |||
Đọc mở rộng theo thể loại:
– Con là… |
1 tiết | 91 | |||
– Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ | 2 tiết | 92-93 | |||
24 | – Tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất | 2 tiết | 94-95 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 96 | |||
25 | Bài 8:
Những góc nhìn cuộc sống |
12 tiết + 3 tiết KT giữa kì II
(97-111) |
– VB 1: Học thầy, học bạn | 2 tiết | 97-98 |
– VB 2: Về hai cách hiểu bài ca dao “Ra đi anh nhớ quê nhà” | 1 tiết | 99 | |||
Đọc kết nối chủ điểm:
– Góc nhìn |
1 tiết | 100 | |||
26 | – Thực hành Tiếng Việt | 1 tiết | 101 | ||
Đọc mở rộng theo thể loại:
– Phải chăng chỉ có ngọt ngào mới làm nên hạnh phúc |
1 tiết | 102 | |||
– Ôn tập giữa kì II | 1 tiết | 103 | |||
– Kiểm tra giữa kì II | 2 tiết | 104-105 | |||
27 | – Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 3 tiết | 106-107-108 | ||
28 | – Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống | 2 tiết | 109-110 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 111 | |||
29 | Bài 9:
Nuôi dưỡng tâm hồn |
12 tiết
(112-123) |
– VB 1: Lẵng quả thông | 2 tiết | 112-113 |
– VB 2: Con muốn làm một cái cây | 2 tiết | 114-115 | |||
Đọc kết nối chủ điểm:
– Và tôi nhớ khói |
1 tiết | 116 | |||
30 | – Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 117-118 | ||
Đọc mở rộng theo thể loại:
– Cô bé bán diêm |
1 tiết | 119 | |||
– Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 tiết | 120-121 | |||
31 | – Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân | 1 tiết | 122 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 123 | |||
32 | Bài 10:
Mẹ thiên nhiên |
12 tiết
(124-135) |
– VB 1: Lễ cúng thần lúa của người Chơ-ro | 2 tiết | 124-125 |
– VB 2: Trái Đất – Mẹ của muôn loài | 2 tiết | 126-127 | |||
Đọc kết nối chủ điểm:
– Hai cây phong |
1 tiết | 128 | |||
33 | – Thực hành Tiếng Việt | 2 tiết | 129-130 | ||
Đọc mở rộng theo thể loại:
– Ngày môi trường thế giới và hành động của tuổi trẻ |
1 tiết | 131 | |||
– Viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện | 2 tiết | 132-133 | |||
34 | – Tóm tắt nội dung trình bày của người khác | 1 tiết | 134 | ||
– Ôn tập | 1 tiết | 135 | |||
Bài 11:
Bạn sẽ giải quyết việc này như thế nào? |
2 tiết
(136-137) |
– Làm thế nào để giúp Cô Bé Rắc Rối lựa chọn sách? | 2 tiết | 136-137 | |
– Làm thế nào để bày tỏ tình cảm với bố mẹ? | |||||
– Làm thế nào để thực hiện một sản phẩm cho Góc truyền thông của trường? | |||||
35 | Ôn tập cuối kì II | Ôn tập cuối kì II | 1 tiết | 138 | |
Kiểm tra cuối kì II | Kiểm tra cuối kì II | 2 tiết | 139-140 |
Phân phối chương trình Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 Cánh Diều
Ppct văn 6 Cánh Diều có sự điều chỉnh linh hoạt giữa các hoạt động học tập như đọc hiểu văn bản, thực hành viết, nói và nghe. Thầy cô giáo nên nắm rõ thời gian để đảm bảo trau dồi đầy đủ kỹ năng cho học sinh.
Chương trình văn 6 Cánh Diều Học kì 1
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 Cánh Diều Học kì 1 bao gồm những kiến thức cơ bản về cách đọc, viết, nói và nghe. Học sinh cũng được tìm hiểu về các sự tích, những tác phẩm hỗ trợ phát triển tư duy, tình cảm.
HỌC KỲ I
TUẦN
(1) |
BÀI
(2) |
TÊN BÀI HỌC
(3) |
SỐ TIẾT
(4) |
THỨ TỰ
(5) |
1
(1- 4) |
BÀI MỞ ĐẦU | Nội dung chính của Sách giáo khoa | 2 | 1, 2 |
I. Học đọc | ||||
II. Học viết | ||||
III. Học nói và nghe | ||||
Giới thiệu cấu trúc Sách giáo khoa | 1 | 3 | ||
Hướng dẫn học sinh soạn bài, chuẩn bị bài học, ghi bài, tự đánh giá, hướng dẫn tự học | 1 | 4 | ||
2 + 3 + 4
(5- 16) |
BÀI 1.
TRUYỆN (TRUYỀN THUYẾT VÀ CỔ TÍCH) |
Đọc hiểu văn bản:
+ Văn bản 1: Thánh Gióng |
3 | 5, 6, 7 |
+ Văn bản 2: Thạch sanh | 3 | 8, 9, 10 | ||
Thực hành tiếng Việt: Từ đơn và từ phức | 1 | 11 | ||
Thực hành đọc hiểu:
+ Văn bản: Sự tích Hồ Gươm |
1 | 12 | ||
Viết: Viết bài văn kể lại một truyền thuyết, cổ tích | 3 | 13, 14, 15 | ||
Nói và nghe: Kể lại một truyền thuyết, cổ tích | 1 | 16 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) | ||||
5+ 6+ 7
(17- 28) |
BÀI 2.
THƠ (THƠ LỤC BÁT) |
Đọc hiểu văn bản:
+ Văn bản 1: À ơi tay mẹ (Bình Nguyên) |
2 | 17, 18 |
+ Văn bản 2: Về thăm mẹ (Đinh Nam Khương) | 2 | 19, 20 | ||
Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ ẩn dụ | 2 | 21, 22 | ||
Thực hành đọc hiểu: Ca dao Việt Nam | 1 | 23 | ||
Viết: Tập làm thơ lục bát | 3 | 24, 25, 26 | ||
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ về người thân | 2 | 27, 28 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) | ||||
8
(29- 32) |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I | Ôn tập giữa học kỳ I: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết… | 1 | 29 |
Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ I | 2 | 30, 31 | ||
Trả bài. | 1 | 32 | ||
9+ 10+ 11
(33- 44) |
BÀI 3.
KÝ (HỒI KÝ VÀ DU KÝ) |
Đọc hiểu văn bản:
+ Văn bản 1: Trong lòng mẹ (Nguyên Hồng) |
3 | 33, 34, 35 |
+ Văn bản 2: Đồng Tháp Mười mùa nước nổi (Văn Công Hùng) | 3 | 36, 37, 38 | ||
Thực hành tiếng Việt: Từ mượn | 1 | 39 | ||
Thực hành đọc hiểu:
Văn bản 3: Thời thơ ấu của Honda |
1 | 40 | ||
Viết: Viết bài văn kể về một kỉ niệm của bản thân | 3 | 41, 42, 43 | ||
Nói và nghe: Kể về một kỉ niệm của bản thân | 1 | 44 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) | ||||
12+ 13+ 14
(45- 56) |
BÀI 4.
VĂN NGHỊ LUẬN (NGHỊ LUẬN VĂN HỌC) |
Đọc hiểu văn bản:
+ Văn bản 1: Nguyên Hồng – nhà văn của những người cùng khổ. |
3 | 45, 46, 47 |
+ Văn bản 2: Vẻ đẹp của một bài ca dao | 2 | 48, 49 | ||
Thực hành tiếng Việt: Thành ngữ, dấu chấm phẩy | 2 | 50, 51 | ||
Thực hành đọc hiểu:
Văn bản 3: Thánh Gióng- tượng đài vĩnh cửu của lòng yêu nước. |
1 | 52 | ||
Viết: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về bài thơ lục bát | 3 | 53, 54, 55 | ||
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề. | 1 | 56 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học (học sinh tự học) | ||||
15+ 16+ 17
(57- 68) |
BÀI 5.
VĂN BẢN THÔNG TIN (THUẬT LẠI SỰ KIỆN THEO TRẬT TỰ THỜI GIAN) |
Đọc hiểu văn bản:
+ Văn bản 1: Hồ Chí Minh và tuyên ngôn Độc lập |
3 | 57, 58, 59 |
+ Văn bản 2: Diễn biến Chiến dich Điện Biên Phủ | 2 | 60, 61 | ||
Thực hành tiếng Việt: Mở rộng vị ngữ | 2 | 62, 63 | ||
Thực hành đọc hiểu:
+ Văn bản 3: Giờ Trái Đất |
1 | 64 | ||
Viết: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện | 3 | 65, 66, 67 | ||
Nói và nghe: Trao đổi, thảo luận về ý nghĩa một sự kiện lịch sử. | 1 | 68 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học(học sinh tự học) | ||||
18
(69- 72) |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
HỌC KÌ I |
Ôn tập học kỳ I: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết | 1 | 69 |
Kiểm tra, đánh giá học kỳ I | 2 | 70, 71 | ||
Trả bài . | 1 | 72 |
Chương trình văn 6 Cánh Diều Học kì 2
Đến Học kì 2, môn văn 6 có sự mở rộng kiến thức với số lượng tác phẩm nhiều hơn so với học kì trước. Thầy cô giáo sẽ hướng dẫn thêm cho học sinh về thực hành và ôn tập, kiểm tra, tổng kết.
HỌC KỲ II
TUẦN
(1) |
BÀI
(2) |
TÊN BÀI HỌC
(3) |
SỐ TIẾT
(4) |
THỨ TỰ
(5) |
19+ 20+ 21
(73- 84) |
BÀI 6.
TRUYỆN (TRUYỆN ĐỒNG THOẠI, TRUYỆN CỦA PUS- KIN VÀ AN- ĐÉC- XEN) |
– Đọc hiểu văn bản:
+ Văn bản 1: Bài học đường đời đầu tiên (Tô Hoài) |
3 | 73, 74, 75 |
+ Văn bản 2: Ông lão đánh cá và con cá vàng | 3 | 76, 77, 78 | ||
– Thực hành tiếng Việt: Mở rộng chủ ngữ | 1 | 79 | ||
– Thực hành đọc hiểu:
+ Văn bản 3: Cô bé bán diêm |
1 | 80 | ||
– Viết: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm đáng nhớ | 3 | 81, 82, 83 | ||
– Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ | 1 | 84 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học(học sinh tự học) | ||||
22+ 23+ 24
(85- 96) |
BÀI 7.
THƠ (THƠ CÓ YẾU TỐ TỰ SỰ VÀ MIÊU TẢ) |
– Đọc hiểu văn bản:
+ Văn bản 1: Đêm nay Bác không ngủ (Minh Huệ) |
3 | 85, 86, 87 |
+ Văn bản 2: Lượm (Tố Hữu) | 2 | 88, 89 | ||
– Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ hoán dụ | 2 | 90, 91 | ||
– Thực hành đọc hiểu:
+ Văn bản 3: Gấu con có chân vòng kiềng |
1 | 92 | ||
– Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về bài thơ có yếu tố tự sự, miêu tả. | 3 | 93, 94, 95 | ||
– Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề. | 1 | 96 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học(học sinh tự học) | ||||
25+ 26+ 27
(97- 108) |
BÀI 8.
VĂN BẢN NGHỊ LUẬN (NGHỊ LUẬN XÃ HỘI) |
– Đọc hiểu văn bản:
+ Văn bản 1: Vì sao chúng ta phải đối xử thân thiện với động vật? |
3 | 97, 98, 99 |
+ Văn bản 2: Khan hiếm nước ngọt. | 2 | 100, 101 | ||
– Thực hành tiếng Việt: Từ Hán Việt, văn bản và đoạn văn | 2 | 102, 103 | ||
– Thực hành đọc hiểu:
+ Văn bản 3: Tại sao nên có vật nuôi trong nhà? |
1 | 104 | ||
– Viết: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 3 | 105, 106,
107 |
||
– Nói và nghe:Trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 1 | 108 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học(học sinh tự học) | ||||
28
(109- 112) |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
GIỮA HỌC KÌ II |
Ôn tập giữa học kỳ II: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết… | 1 | 109 |
Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ II | 2 | 110, 111 | ||
Trả bài . | 1 | 112 | ||
29+ 30+ 31
(113- 124) |
BÀI 9.
TRUYỆN (TRUYỆN NGẮN) |
– Đọc hiểu văn bản:
+ Văn bản 1: Bức tranh của em gái tôi (Tạ Duy Anh) |
3 | 113, 114,
115 |
+ Văn bản 2: Điều không tính trước (Nguyễn Nhật Ánh) | 3 | 116, 117,
118 |
||
– Thực hành tiếng Việt: Trạng ngữ | 1 | 119 | ||
– Thực hành đọc hiểu:
+ Văn bản 3: Chích bông ơi! (Cao Duy Sơn) |
1 | 120 | ||
– Viết: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | 3 | 121, 122,
123 |
||
– Nói và nghe: Thảo luận nhóm về một vấn đề | 1 | 124 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học(học sinh tự học) | ||||
32+ 33+ 34
(125- 136) |
BÀI 10.
VĂN BẢN THÔNG TIN (THUẬT LẠI SỰ KIỆN THEO NGUYÊN NHÂN – KẾT QUẢ) |
– Đọc hiểu văn bản:
+ Văn bản 1: Phạm Tuyên và ca khúc mừng chiến thắng. |
3 | 125, 126,
127 |
+ Văn bản 2: Điều gì giúp bóng đá Việt Nam chiến thắng ? | 2 | 128, 129 | ||
– Thực hành tiếng Việt: Dấu ngoặc kép, Lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu phù hợp | 2 | 130, 131 | ||
– Thực hành đọc hiểu:
+ Văn bản 3: Những phát minh tình cờ và bất ngờ. |
1 | 132 | ||
– Viết: Tóm tắt văn bản thông tin, viết biên bản. | 3 | 133, 134,
135 |
||
– Nói và nghe: Thảo luận nhóm về một vấn đề | 1 | 136 | ||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học(học sinh tự học) | ||||
35
(137- 140) |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
HỌC KÌ II |
Ôn tập học kỳ II: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết | 1 | 137 |
Kiểm tra, đánh giá học kỳ II | 2 | 138, 139 | ||
Trả bài . | 1 | 140 |
Đối với phân phối chương trình Ngữ Văn 6 2024, tổng thời lượng là 140 tiết trong cả năm. Ngoại trừ Bài Mở đầu 4 tiết, 8 tiết Ôn tập, tự đánh giá cuối học kì I và cuối học kì II thì các bài còn lại đều 12 tiết, còn lại 8 tiết dự trữ. Mỗi bài 12 tiết sẽ có sự phân chia tiêu chuẩn như sau:
STT | Nội dung dạy học | Thời lượng (tiết) |
1 | Đọc hiểu văn bản | 4 – 5 |
2 | Thực hành tiếng Việt | 1 – 2 |
3 | Thực hành đọc hiểu | 1- 2 |
4 | Viết | 3 |
5 | Nói và nghe | 1 – 2 |
Phân phối chương trình Ngữ văn lớp 6 sách Cánh diều
Kết luận
Phân phối chương trình Ngữ Văn 6 2024 chi tiết hỗ trợ giáo viên và học sinh chuẩn bị bài tốt hơn. Bạn có thể theo dõi bảng phân bổ tiết do The POET tổng hợp để tối ưu hiệu quả học tập và đạt thành tích tốt nhất.