Tắt thở hay tắc thở là đúng chính tả?

Tắt thở hay Tắc thở từ nào đúng chính tả? Phân biệt được 2 từ ngữ này là điều nên làm để nói và viết chuẩn từng câu chữ. The POET magazine sẽ giúp bạn tìm ra từ có ý nghĩa và giải thích bằng những ví dụ trực quan, dễ hiểu.

Tắt thở hay Tắc thở? Từ nào đúng chính tả

Tắt thở là từ đúng chính tả được định nghĩa rõ trong từ điển tiếng Việt. Còn Tắc thở là từ sai chính tả và không có ý nghĩa, bạn không thể tìm thấy trong các trang tra cứu từ ngữ.

tắt thở hay tắc thở
Tắt thở hay tắc thở đúng chính tả

Tắt thở nghĩa là gì?

Tắt thở là động từ chỉ sự ngừng thở hoàn toàn, không còn dấu hiệu sự sống của con người và động vật.

Một số ví dụ có sử dụng từ tắt thở:

  • Sau khi dặn dò con cháu lần cuối, bà tắt thở và ra đi mãi mãi.
  • Tôi nhìn thấy người đàn ông kêu lên một tiếng rồi tắt thở.
  • Cô ấy tắt thở lúc 1 giờ 20 phút vì mất máu quá nhiều trong vụ tai nạn.
  • Chú chó dũng cảm bảo vệ chủ nhân khỏi tên côn đồ, sau đó tắt thở vì bị thương quá nặng.
  • Người bệnh đã tắt thở.

Tắc thở nghĩa là gì?

Tắc thở là từ sai chính tả và không tìm thấy trong từ điển Tiếng Việt. Người ta nhầm lẫn 2 từ này do cách phát âm gần giống nhau. Đồng thời, từ “tắc” có ý nghĩa là sự tắc nghẽn, không thông suốt nên nhiều người cũng liên tưởng tới việc không thở được và bị nhầm lẫn.

Từ liên quan khác

Ngoài tắt thở thì cũng có một số động từ khác có nghĩa là sự ngừng thở, không còn sống trên đời. Đó là: chết, tắt hơi và tắt nghỉ.
Một số ví dụ sử dụng những từ ngữ liên quan trên:

  • Ông cụ đã tắt hơi vào năm 96 tuổi.
  • Bệnh nhân đã chết vào lúc 10 giờ 35 phút.
  • Cô gái đã tắt nghỉ, hãy để cô ấy được yên lòng nhắm mắt.

Kết luận

Tắt thở hay Tắc thở từ nào đúng chính tả là vấn đề nhiều người quan tâm. Bạn đọc hãy nhớ dùng từ chuẩn có trong từ điển để giữ gìn nét đẹp của tiếng Việt. Ngoài ra đừng quên, sửa lỗi chính tả miễn phí tại The POET magazine trước khi viết.

Xem thêm: Thẩm Quyến nghĩa là gì? Có đúng chính tả không?

Xem thêm: Hồi nãy nghĩa là gì? Nãy hay nảy đúng?

Xem thêm: Già dơ hay già rơ từ nào đúng chính tả? Giải nghĩa chi tiết.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *